Cấu trúc Hệ_thống_giải_đấu_bóng_đá_Đức

Hệ thống giải đấu bóng đá Đức được tổ chức dưới sự quản lý của Hiệp hội bóng đá Đức trên toàn quốc và cơ quan chuyên môn Deutsche Fußball Liga, cùng với năm hiệp hội khu vực và 21 hiệp hội bang của họ.

Trên cùng của hệ thống là giải đấu cấp độ một Bundesliga và cấp độ hai 2. Bundesliga. Dưới hai hạng đấu cao nhất là giải đấu cấp độ ba 3. Liga, hạng đấu chuyên nghiệp thấp nhất ở Đức, do chính Hiệp hội bóng đá Đức tổ chức. 

Cấp độ bốn Regionalliga được chia làm 5 đơn vị khu vực, thường được tổ chức bởi một hoặc hai trong số năm hiệp hội khu vực của Hiệp hội bóng đá Đức, đó là Hiệp hội bóng đá Bắc Đức, Hiệp hội bóng đá Đông Bắc Đức, Hiệp hội bóng đá Tây Đức, Hiệp hội bóng đá khu vực Tây Nam ĐứcHiệp hội bóng đá Nam Đức. Đối với BavariaHiệp hội bóng đá Bavaria, một hiệp hội bang thành viên của Hiệp hội bóng đá Nam Đức, điều hành hạng đấu hàng đầu của họ dưới thẩm quyền của họ.

Bắt đầu từ cấp độ năm, các hạng đấu nghiệp dư thường được quản lý bởi 21 hiệp hội bang. Đối với Hiệp hội bóng đá Đông Bắc Đức và Hiệp hội bóng đá khu vực Tây Nam, cả hai cơ quan khu vực vẫn điều hành các giải đấu cấp độ năm dưới thẩm quyền của họ và các hạng đấu của các hiệp hội thành viên bang của họ do đó bắt đầu từ cấp độ sáu.

Cấp độGiải đấu
1Bundesliga
18 đội
↓ 2 suất xuống hạng + 1 suất playoff xuống hạng
22. Bundesliga
18 đội
↑ 2 suất thăng hạng + 1 suất playoff thăng hạng
↓ 2 suất xuống hạng + 1 suất playoff xuống hạng
33. Liga
20 đội
↑ 2 suất thăng hạng + 1 suất playoff thăng hạng
↓ 3 suất xuống hạng
4Regionalliga Nord
18 đội
↑ 1 suất playoff thăng hạng
↓ 2 đến 4 suất xuống hạng
Regionalliga Nordost
18 đội
↑ 1 suất playoff thăng hạng
↓ 1 đến 5 suất xuống hạng
Regionalliga West
18 đội
↑ 1 suất playoff thăng hạng
↓ 1 đến 4 suất xuống hạng
Regionalliga Südwest
19 đội
↑ 2 suất playoff thăng hạng
↓ 3 đến 6 suất xuống hạng
Hệ thống giải đấu
bang Bavaria
↑ 1 suất playoff thăng hạng
5

Hệ thống giải đấu
bang Hamburg
↑ 1 suất playoff thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Bremen
↑ 1 suất playoff thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Schleswig-Holstein
↑ 1 suất playoff thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Lower Saxony
↑ 1 suất thăng hạng
+ 1 suất playoff thăng hạng

2 giải đấu của
NOFV-Oberliga
33 đội
↑ 2 suất thăng hạng
↓ 5 đến 11 suất xuống hạng[1]

Hệ thống giải đấu
bang Lower Rhine
↑ 1 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Middle Rhine
↑ 1 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Westphalia
↑ 2 suất thăng hạng

Oberliga Rheinland-Pfalz/Saar
19 đội
↑ 1 đến 2 suất thăng hạng
↓ 3 đến 6 suất xuống hạng[2]

Oberliga Baden-Württemberg
18 đội
↑ 1 suất thăng hạng
↓ 3 đến 6 suất xuống hạng[3]

Hệ thống giải đấu
bang Hesse
↑ 1 suất thăng hạng

6

Hệ thống giải đấu
bang Mecklenburg-Vorpommern
↑ 1 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Brandenburg
↑ 1 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Berlin
↑ 1 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Saxony-Anhalt
↑ 1 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Thuringia
↑ 1 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Saxony
↑ 1 đến 2 suất thăng hạng

Hệ thống giải đấu
bang Rhineland
↑ 1 suất thăng hạng lên
Oberliga Rheinland-Pfalz/Saar

Hệ thống giải đấu
bang Saarland
↑ 1 suất thăng hạng lên
Oberliga Rheinland-Pfalz/Saar

Hệ thống giải đấu
bang Tây Nam
↑ 1 suất thăng hạng lên
Oberliga Rheinland-Pfalz/Saar

Hệ thống giải đấu
bang Baden
↑ 1 suất thăng hạng
+ 1 suất playoff thăng hạng lên
Oberliga Baden-Württemberg

Hệ thống giải đấu
bang Nam Baden
↑ 1 suất thăng hạng
+ 1 suất playoff thăng hạng lên
Oberliga Baden-Württemberg

Hệ thống giải đấu
bang Württemberg
↑ 1 suất thăng hạng
+ 1 suất playoff thăng hạng lên
Oberliga Baden-Württemberg